Chi tiết chữ kanji 程璧光
Hán tự
璧
- BÍCHKunyomi
たま
Onyomi
ヘキ
Số nét
18
Bộ
玉 NGỌC 辟 TÍCH
Nghĩa
Ngọc bích. Đời xưa chia ra làm năm tước, mỗi tước được cầm một thứ bích. Trả lại.
Giải nghĩa
- Ngọc bích. Nguyễn Du [阮攸] : Hoàng kim bách dật, bích bách song [黃金百鎰璧百雙] (Tô Tần đình [蘇秦亭]) Hoàng kim trăm dật, ngọc bích trăm đôi.
- Ngọc bích. Nguyễn Du [阮攸] : Hoàng kim bách dật, bích bách song [黃金百鎰璧百雙] (Tô Tần đình [蘇秦亭]) Hoàng kim trăm dật, ngọc bích trăm đôi.
- Đời xưa chia ra làm năm tước, mỗi tước được cầm một thứ bích. Như tước tử thì cầm cốc bích [穀璧], tước nam cầm bồ bích [蒲璧], v.v.
- Trả lại. Như bích tạ [璧謝], bích hoàn [璧還] đều nghĩa là trả lại nguyên vẹn.
Onyomi
ヘキ
双璧 | そうへき | Ghép đôi (của) sáng ngời những đá quý |