Chi tiết chữ kanji 筆を擱く
Hán tự
擱
- CÁCKunyomi
お.く
Onyomi
カク
Số nét
17
Nghĩa
Để, đặt, kê, gác. Đình lại, gác lại.
Giải nghĩa
- Để, đặt, kê, gác. Như bả thư các hạ [把書擱下] để sách xuống. Nguyễn Trãi [阮廌] : Điếu chử ngư hàn trạo các sa [釣渚魚寒棹擱沙] (Họa hữu nhân yên hà ngụ hứng [和友人煙霞寓興]) Bến câu cá lạnh, mái chèo gác lên bãi cát.
- Để, đặt, kê, gác. Như bả thư các hạ [把書擱下] để sách xuống. Nguyễn Trãi [阮廌] : Điếu chử ngư hàn trạo các sa [釣渚魚寒棹擱沙] (Họa hữu nhân yên hà ngụ hứng [和友人煙霞寓興]) Bến câu cá lạnh, mái chèo gác lên bãi cát.
- Đình lại, gác lại. Như duyên các [延擱] hoãn lại.
Onyomi
カク
擱座 | かくざ | Bị mắc cạn |