Chi tiết chữ kanji 筏橋駅
Hán tự
筏
- PHIỆTKunyomi
いかだ
Onyomi
バツハツボチ
Số nét
12
Bộ
伐 PHẠT ⺮
Nghĩa
Cánh bè, tán dương phép Phật rất mầu cứu vớt cho người khỏi chìm đắm gọi là từ hàng bảo phiệt [慈航寶筏] ý nói cứu vớt được các chúng sinh vậy.
Giải nghĩa
- Cánh bè, tán dương phép Phật rất mầu cứu vớt cho người khỏi chìm đắm gọi là từ hàng bảo phiệt [慈航寶筏] ý nói cứu vớt được các chúng sinh vậy.
- Cánh bè, tán dương phép Phật rất mầu cứu vớt cho người khỏi chìm đắm gọi là từ hàng bảo phiệt [慈航寶筏] ý nói cứu vớt được các chúng sinh vậy.
Ví dụ
# | Từ vựng | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
1 | 筏 | いかだ | PHIỆT | (từ Mỹ |