Chi tiết chữ kanji 箭内亙
Hán tự
亙
- CẮNGKunyomi
わた.るもと.める
Onyomi
コウカン
Số nét
6
Nghĩa
Dài suốt, khoảng dài từ đầu này đến cuối kia gọi là cắng . Như cắng cổ [亙古] suốt từ xưa đến nay.
Giải nghĩa
- Dài suốt, khoảng dài từ đầu này đến cuối kia gọi là cắng . Như cắng cổ [亙古] suốt từ xưa đến nay.
- Dài suốt, khoảng dài từ đầu này đến cuối kia gọi là cắng . Như cắng cổ [亙古] suốt từ xưa đến nay.