Chi tiết chữ kanji 籟・来・也
Hán tự
籟
- LẠI, LÃIKunyomi
ふえ
Onyomi
ライ
Số nét
22
Nghĩa
Cái tiêu. Phàm những chỗ hư không phát ra tiếng đều gọi là lại. Còn có âm là lãi.
Giải nghĩa
- Cái tiêu.
- Cái tiêu.
- Phàm những chỗ hư không phát ra tiếng đều gọi là lại. Như thiên lại [天籟] tiếng trời, địa lại [地籟] tiếng đất, v.v. Nguyễn Trãi [阮廌] : Thiên lại ngữ thu kinh thảo mộc [天籟語秋驚草木] (Thu dạ dữ Hoàng Giang [秋夜與黃江]) Tiếng trời nói thu đến làm kinh động cây cỏ.
- Còn có âm là lãi.
Onyomi