Chi tiết chữ kanji 紛糾した
Hán tự
糾
- CỦ, KIỂUKunyomi
ただ.す
Onyomi
キュウ
Số nét
9
JLPT
N1
Bộ
丩 糸 MỊCH
Nghĩa
Dây chặp ba lần, vì thế cái gì do mọi cái kết hợp lại mà thành đều gọi là củ. Đốc trách. Phàm kiểu chính lại sự lầm lỗi cũng đều gọi là củ. Thu lại, họp lại. Vội, gấp. Một âm là kiểu.
Giải nghĩa
- Dây chặp ba lần, vì thế cái gì do mọi cái kết hợp lại mà thành đều gọi là củ. Như củ chúng [糾眾] nhóm họp mọi người.
- Dây chặp ba lần, vì thế cái gì do mọi cái kết hợp lại mà thành đều gọi là củ. Như củ chúng [糾眾] nhóm họp mọi người.
- Đốc trách. Như củ sát [糾察] coi xét.
- Phàm kiểu chính lại sự lầm lỗi cũng đều gọi là củ. Như thằng khiên củ mậu [繩愆糾謬] kiểu chính chỗ lầm lạc, vì thế hặc bẻ lỗi người cũng gọi là củ cử [糾舉].
- Thu lại, họp lại. Tam Quốc diễn nghĩa [三國演義] : Củ hợp nghĩa binh [糾合義兵] Tập họp nghĩa binh. Cũng viết là [鳩合].
- Vội, gấp.
- Một âm là kiểu. Yểu kiểu [窈糾] tả cái vẻ thư thái.