Chi tiết chữ kanji 続猿蓑
Hán tự
蓑
- THOA, TOA, TUYKunyomi
みの
Onyomi
ササイ
Số nét
13
Nghĩa
Áo tơi. Che phủ. Một âm là tuy.
Giải nghĩa
- Áo tơi. Cũng đọc là toa. Liễu Tông Nguyên [柳宗元] : Cô chu thoa lạp ông, Độc điếu hàn giang tuyết [孤舟蓑笠翁, 獨釣寒江雪] (Giang tuyết [江雪]) Thuyền trơ trọi, ông già nón lá áo tơi, Một mình thả câu trong tuyết trên sông lạnh.
- Áo tơi. Cũng đọc là toa. Liễu Tông Nguyên [柳宗元] : Cô chu thoa lạp ông, Độc điếu hàn giang tuyết [孤舟蓑笠翁, 獨釣寒江雪] (Giang tuyết [江雪]) Thuyền trơ trọi, ông già nón lá áo tơi, Một mình thả câu trong tuyết trên sông lạnh.
- Che phủ.
- Một âm là tuy. Tuy tuy [蓑蓑] hoa lá rủ xuống.