Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 綿ひも
Hán tự
綿
- MIÊNKunyomi
わた
Onyomi
メン
Số nét
14
JLPT
N2
Bộ
糸 MỊCH 帛 BẠCH
Nghĩa
Bông mới. Dài dặc. Ràng rịt. Miên man [綿蠻] líu lo, ríu rít (tiếng chim). Mềm yếu.
Giải nghĩa
- Bông mới. Cho kén vào nước sôi rồi gỡ ra chỗ nào săn đẹp gọi là miên [綿], chỗ nào sù sì gọi là nhứ [絮].
- Bông mới. Cho kén vào nước sôi rồi gỡ ra chỗ nào săn đẹp gọi là miên [綿], chỗ nào sù sì gọi là nhứ [絮].
- Dài dặc. Như miên duyên [綿延] dài dặc, miên viễn [綿遠] dài xa, v.v.
- Ràng rịt. Như triền miên [纏綿] quấn quýt.
- Miên man [綿蠻] líu lo, ríu rít (tiếng chim).
- Mềm yếu.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi