Chi tiết chữ kanji 編笠茸
Hán tự
茸
- NHUNG, NHŨNGKunyomi
きのこたけしげ.る
Onyomi
ジョウニュ
Số nét
9
Bộ
耳 NHĨ 艹 THẢO
Nghĩa
Mầm nõn, lá nõn. Thứ dệt bằng lông giống thú có lông tuyết lún phún cũng gọi là nhung. Lộc nhung [鹿茸] nhung hươu, sừng hươu mới nhú còn mọng như thoi thịt và máu gọi là nhung, rất bổ và quý. Tán loạn, rối ren. Một âm là nhũng.
Giải nghĩa
- Mầm nõn, lá nõn.
- Mầm nõn, lá nõn.
- Thứ dệt bằng lông giống thú có lông tuyết lún phún cũng gọi là nhung.
- Lộc nhung [鹿茸] nhung hươu, sừng hươu mới nhú còn mọng như thoi thịt và máu gọi là nhung, rất bổ và quý. Sâm nhung tửu [參茸酒] rượu sâm nhung.
- Tán loạn, rối ren.
- Một âm là nhũng. Lần, thứ.