Chi tiết chữ kanji 縁戚
Hán tự
戚
- THÍCHKunyomi
いた.むうれ.えるみうち
Onyomi
ソクセキ
Số nét
11
Bộ
戊 MẬU 尗 THỤC
Nghĩa
Thương. Lo, phàm sự gì đáng lo đều gọi là thích. Thân thích. Cái thích, tức là cái búa, ngày xưa dùng làm đồ binh. Một thứ để múa trong lúc hòa nhạc.
Giải nghĩa
- Thương. Như ai thích chi dong [哀戚之容] cái dáng thương xót.
- Thương. Như ai thích chi dong [哀戚之容] cái dáng thương xót.
- Lo, phàm sự gì đáng lo đều gọi là thích. Như hưu thích tương quan [休戚相關] mừng lo cùng quan hệ.
- Thân thích. Họ ngoại gọi là ngoại thích [外戚]. Nguyễn Trãi [阮廌] : Binh dư thân thích bán li linh [兵餘親戚半離零] (Kí cữu Dịch Trai Trần công [寄舅易齋陳公]) Sau cơn loạn lạc, họ hàng thân thích nửa phần li tán.
- Cái thích, tức là cái búa, ngày xưa dùng làm đồ binh.
- Một thứ để múa trong lúc hòa nhạc.
Onyomi