Chi tiết chữ kanji 繫殖する
Hán tự
繫
- HỆKunyomi
つな.ぐかか.るか.ける
Onyomi
ケイ
Số nét
19
Bộ
殳 THÙ 車 XA 凵 KHẢM 糸 MỊCH
Nghĩa
Trói buộc. Hệ niệm [繫念] nhớ nghĩ luôn. Liên lạc, sự gì có can thiệp cả hai bên gọi là quan hệ [關繫], để cho vật này thuộc với vật kia cũng gọi là hệ. Treo. Dị dạng của chữ [系].
Giải nghĩa
- Trói buộc. Như bị hệ [被繫] bị bắt giam.
- Trói buộc. Như bị hệ [被繫] bị bắt giam.
- Hệ niệm [繫念] nhớ nghĩ luôn.
- Liên lạc, sự gì có can thiệp cả hai bên gọi là quan hệ [關繫], để cho vật này thuộc với vật kia cũng gọi là hệ. Như Dịch Kinh [易經] có Hệ từ [繫詞] nghĩa là những lời giải ở dưới các quẻ trong kinh vậy.
- Treo. Luận ngữ [論語] : Ngô khởi bào qua dã tai, yên năng hệ nhi bất thực ? [吾豈匏瓜也哉焉能繫而不食] ta đâu phải là trái bầu khô người ta treo mà không ăn được ư ? (ý nói có tài mà không được dùng).
- Dị dạng của chữ [系].