Chi tiết chữ kanji 繭 (グラビアアイドル)
Hán tự
繭
- KIỂNKunyomi
まゆきぬ
Onyomi
ケン
Số nét
18
JLPT
N1
Bộ
巾 CÂN 糸 MỊCH 虫 TRÙNG 艹 THẢO
Nghĩa
Cái kén tằm, tức là cái tổ của con tằm nó tụ nhả tơ ra để che mình nó. Những mạng của các loài sâu bọ để bảo hộ mình nó cũng gọi là kiển. Phồng da chân.
Giải nghĩa
- Cái kén tằm, tức là cái tổ của con tằm nó tụ nhả tơ ra để che mình nó.
- Cái kén tằm, tức là cái tổ của con tằm nó tụ nhả tơ ra để che mình nó.
- Những mạng của các loài sâu bọ để bảo hộ mình nó cũng gọi là kiển.
- Phồng da chân. Như trùng kiển [重繭] phồng mọng lên.