Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 罷免
Hán tự
罷
- BÃI, BÌKunyomi
まか.り-や.める
Onyomi
ヒ
Số nét
15
JLPT
N1
Bộ
罒 VÕNG 能 NĂNG
Nghĩa
Nghỉ, thôi. Xong rồi. Thôi ! dùng làm tiếng cuối câu. Một âm là bì. Dị dạng của chữ [罢].
Giải nghĩa
- Nghỉ, thôi. Như bãi công [罷工] thôi không làm việc nữa, bãi thị [罷市] bỏ không họp chợ nữa.
- Nghỉ, thôi. Như bãi công [罷工] thôi không làm việc nữa, bãi thị [罷市] bỏ không họp chợ nữa.
- Xong rồi. Như chiến bãi [戰罷] đánh xong, trang bãi [粧罷] trang sức xong, bãi quan [罷官] bị thải về không cho làm quan nữa.
- Thôi ! dùng làm tiếng cuối câu.
- Một âm là bì. Mỏi mệt. Cùng nghĩa với chữ bì [疲].
- Dị dạng của chữ [罢].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
まか.り-
Onyomi