Chi tiết chữ kanji 耐える
Hán tự
耐
- NẠIKunyomi
た.える
Onyomi
タイ
Số nét
9
JLPT
N1
Bộ
而 NHI 寸 THỐN
Nghĩa
Chịu nhịn. Râu mép. Một âm là năng.
Giải nghĩa
- Chịu nhịn. Như nại cơ [耐飢] chịu nhịn được đói, nại khổ [耐苦] chịu nhịn được khổ. Nguyễn Du [阮攸] : Nại đắc phong sương toàn nhĩ tính [耐得風霜全爾性] (Thành hạ khí mã [城下棄馬]) Chịu được phong sương, trọn tánh trời.
- Chịu nhịn. Như nại cơ [耐飢] chịu nhịn được đói, nại khổ [耐苦] chịu nhịn được khổ. Nguyễn Du [阮攸] : Nại đắc phong sương toàn nhĩ tính [耐得風霜全爾性] (Thành hạ khí mã [城下棄馬]) Chịu được phong sương, trọn tánh trời.
- Râu mép.
- Một âm là năng. Ngày xưa dùng như chữ năng [能].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
た.える
Onyomi