Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 肋骨骨折
Hán tự
肋
- LẶCKunyomi
あばら
Onyomi
ロク
Số nét
6
Bộ
⺼ 力 LỰC
Nghĩa
Xương sườn. Sự gì không có ý vị gì sâu xa gọi là kê lặc [雞肋] gân gà.
Giải nghĩa
- Xương sườn. Mỗi sườn có 6 cái xương, hai bên có 12 cái xương, hai cái dưới cùng mềm nhũn không dính với xương ngực gọi là phù lặc cốt [浮肋骨] xương sườn cụt.
- Xương sườn. Mỗi sườn có 6 cái xương, hai bên có 12 cái xương, hai cái dưới cùng mềm nhũn không dính với xương ngực gọi là phù lặc cốt [浮肋骨] xương sườn cụt.
- Sự gì không có ý vị gì sâu xa gọi là kê lặc [雞肋] gân gà. Cũng viết là [鷄肋]. Kê lặc công danh [雞肋工名] chữ của Tào Tháo [曹操] (15520) ra lệnh khi đánh Hán Trung không được.