Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 骨が折れる
Hán tự
折
- CHIẾT, ĐỀKunyomi
お.るおりお.り-お.りお.れる
Onyomi
セツ
Số nét
7
JLPT
N3
Bộ
斤 CÂN 扌 THỦ
Nghĩa
Gẫy, bẻ gẫy. Phán đoán. Cong, sự gì không phải là sự được thẳng suốt gọi là chiết. Nhún. Tỏa chiết, vấp ngã. Bẻ bắt. Hủy đi. Chết non. Số đã chia. Thiếu thốn. Sóng ngang, đền thay. Đắp đất làm chỗ tế. Đồ tống táng. Một âm là đề.
Giải nghĩa
- Gẫy, bẻ gẫy. Đỗ Mục [杜牧] : Chiết kích trầm sa thiết vị tiêu [折戟沉沙鐵未消] (Xích Bích hoài cổ [赤壁懷古]) Ngọn kích gẫy chìm trong bãi cát (đã lâu ngày) mà sắt vẫn chưa tiêu.
- Gẫy, bẻ gẫy. Đỗ Mục [杜牧] : Chiết kích trầm sa thiết vị tiêu [折戟沉沙鐵未消] (Xích Bích hoài cổ [赤壁懷古]) Ngọn kích gẫy chìm trong bãi cát (đã lâu ngày) mà sắt vẫn chưa tiêu.
- Phán đoán. Như chiết ngục [折獄] phán đoán hình ngục, chiết trung [折衷] chất chính sự ngờ, v.v.
- Cong, sự gì không phải là sự được thẳng suốt gọi là chiết. Như chuyển chiết [轉折], chu chiết [周折] đều là ý nghĩa gàng quải mắc míu cả. Nghiêng mình sấp xuống gọi là khánh chiết [磬折].
- Nhún. Như chiết tiết hạ sĩ [折節下士] nhún mình tiếp kẻ sĩ.
- Tỏa chiết, vấp ngã. Như bách chiết bất hồi [百折不回] trăm lần tỏa chiết (bị vấp ngã, thất bại) không trùng (không nản chí).
- Bẻ bắt. Như diện chiết đình tránh [面折廷諍] bắt bẻ giữa mặt ở nơi triều đình.
- Hủy đi. Như chiết khoán [折券] hủy văn tự nợ đi.
- Chết non. Như yểu chiết [夭折], đoản chiết [短折] đều nghĩa là chết non cả.
- Số đã chia. Như số gì chia mười phần thứ bảy gọi là thất chiết [七折], phần thứ tám gọi là bát chiết [八折], 75 phần trăm gọi là thất ngũ chiết [七五折], v.v.
- Thiếu thốn. Như chiết bản [折本] lỗ vốn.
- Sóng ngang, đền thay. Như chiết sắc [折色] lấy cái này đền thay cái kia.
- Đắp đất làm chỗ tế.
- Đồ tống táng.
- Một âm là đề. Đề đề [折折] dẽ dàng, an nhàn.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
お.る
おり
お.り
お.れる
Onyomi