Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 膚寒い
Hán tự
膚
- PHUKunyomi
はだ
Onyomi
フ
Số nét
15
JLPT
N2
Bộ
虍 HÔ 胃 VỊ
Nghĩa
Da ngoài. Ở ngoài vào. Lớn. Vốc bốn ngón tay lại gọi là phu. Thịt lợn. Thịt thái.
Giải nghĩa
- Da ngoài. Sự tai hại đến thân gọi là thiết phu chi thống [切膚之痛] đau như cắt da.
- Da ngoài. Sự tai hại đến thân gọi là thiết phu chi thống [切膚之痛] đau như cắt da.
- Ở ngoài vào. Như phu thụ chi tố [膚受之愬] sự cáo mạch ở ngoài, không phải trong có tội thực. Luận ngữ [論語] : Tẩm nhuận chi trấm, phu thụ chi tố, bất hành yên, khả vị minh dã dĩ hĩ [浸潤之譖, 膚受之愬, 不行焉, 可謂明也已矣] (Nhan Uyên [顏淵]) Những lời gièm pha thấm nhuần, những lời vu cáo như đâm vào da thịt, (những lời đó) nếu không tác động gì đến ta, thì có thể gọi là sáng suốt. Học thuật không tinh gọi là mạt học phu thụ [末學膚受] ý nói chỉ biết lờ mờ, hiểu không được thâm. Văn chương nông nổi gọi là phu thiển [膚淺] hay phu phiếm [膚泛], v.v.
- Lớn. Như phu công [膚功] công lớn.
- Vốc bốn ngón tay lại gọi là phu. Một cách đong lường của đời xưa, cũng như ta xúc vào tay khum bốn ngón tay lại gọi là một lẻ. Nên nói về bề mặt hẹp nhỏ thì gọi là phu thốn [膚寸].
- Thịt lợn.
- Thịt thái.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
はだ
Onyomi