Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 膜融合タンパク質
Hán tự
膜
- MÔ, MẠCOnyomi
マク
Số nét
14
JLPT
N1
Bộ
⺼ 莫 MẠC
Nghĩa
Màng, một thứ màng mỏng để ràng rịt tạng phủ và các cơ quan trong mình. Nói rộng ra như mạng mỏng ở trong các thứ quả cây cũng gọi là mô cả. Mô bái [膜拜] quỳ dài mà lạy. Cũng có âm là mạc.
Giải nghĩa
- Màng, một thứ màng mỏng để ràng rịt tạng phủ và các cơ quan trong mình. Như nhãn mô [眼膜] màng mắt, nhĩ mô [耳膜] màng tai, v.v.
- Màng, một thứ màng mỏng để ràng rịt tạng phủ và các cơ quan trong mình. Như nhãn mô [眼膜] màng mắt, nhĩ mô [耳膜] màng tai, v.v.
- Nói rộng ra như mạng mỏng ở trong các thứ quả cây cũng gọi là mô cả.
- Mô bái [膜拜] quỳ dài mà lạy.
- Cũng có âm là mạc.
Onyomi