Chi tiết chữ kanji 膵液
Hán tự
膵
- TỤYOnyomi
スイ
Số nét
15
Bộ
萃 TỤY ⺼
Nghĩa
Chỗ mỡ vàng bám liền vào lá lách để sinh ra nước ngọt thấm vào dạ dày để giúp sức tiêu hóa các đồ ăn. Cũng viết là [脺].
Giải nghĩa
- Chỗ mỡ vàng bám liền vào lá lách để sinh ra nước ngọt thấm vào dạ dày để giúp sức tiêu hóa các đồ ăn. Cũng viết là [脺].
- Chỗ mỡ vàng bám liền vào lá lách để sinh ra nước ngọt thấm vào dạ dày để giúp sức tiêu hóa các đồ ăn. Cũng viết là [脺].