Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 膺懲
Hán tự
膺
- ƯNGKunyomi
むね
Onyomi
ヨウオウ
Số nét
17
Nghĩa
Ngực. Chịu, đương lấy. Đánh. Cương ngựa, đai ngựa.
Giải nghĩa
- Ngực. Khâm phục ai như ôm vào lòng gọi là phục ưng [服膺].
- Ngực. Khâm phục ai như ôm vào lòng gọi là phục ưng [服膺].
- Chịu, đương lấy. Như mậu ưng tước vị [謬膺爵位] lầm đương lấy ngôi tước, lời nói tự nhún mình đảm đương lấy ngôi tước này là vua lầm cho, chứ thực ra thì tài mình không đáng.
- Đánh. Như nhung địch thị ưng [戎狄是膺] rợ mọi phải đánh, ý nói rợ mọi phải đánh đuổi đi không cho xâm lấn vào trong nước.
- Cương ngựa, đai ngựa.