Chi tiết chữ kanji 臍を固める
Hán tự
臍
- TỀKunyomi
へそほぞ
Onyomi
セイサイ
Số nét
18
Bộ
⺼ 齊 TỀ
Nghĩa
Rốn. Vật gì lũm xuống đều gọi là tề. Yếm cua.
Giải nghĩa
- Rốn. Lúc đứa trẻ mới sinh còn có cuống nhau dính vào trong bụng gọi là tề đái [臍帶] cuống rốn.
- Rốn. Lúc đứa trẻ mới sinh còn có cuống nhau dính vào trong bụng gọi là tề đái [臍帶] cuống rốn.
- Vật gì lũm xuống đều gọi là tề. Như qua tề [瓜臍] núm dưa.
- Yếm cua.