Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 臨時石炭鉱業管理法
Hán tự
炭
- THÁNKunyomi
すみ
Onyomi
タン
Số nét
9
JLPT
N2
Bộ
灰 HÔI 山 SAN
Nghĩa
Than. Chất thán, chất độc thở ở trong mình ra gọi là thán khí [炭氣], vật gì có chất ấy gọi là thán tố [炭素]. Đồ thán [塗炭] (cũng viết là [荼炭]) lầm than, nói dân bị chánh trị tàn ác khổ sở quá, vì thế nên đời loạn gọi là sinh linh đồ thán [生靈塗炭]. Băng thán [冰炭] than giá, nói những sự vật tính chất khác nhau không thể hợp được.
Giải nghĩa
- Than.
- Than.
- Chất thán, chất độc thở ở trong mình ra gọi là thán khí [炭氣], vật gì có chất ấy gọi là thán tố [炭素].
- Đồ thán [塗炭] (cũng viết là [荼炭]) lầm than, nói dân bị chánh trị tàn ác khổ sở quá, vì thế nên đời loạn gọi là sinh linh đồ thán [生靈塗炭].
- Băng thán [冰炭] than giá, nói những sự vật tính chất khác nhau không thể hợp được. Người không hòa hợp ý nhau cũng gọi là băng thán.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
すみ
Onyomi