Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 至極ごもっとも
Hán tự
至
- CHÍKunyomi
いた.る
Onyomi
シ
Số nét
6
JLPT
N1
Bộ
一 NHẤT 厶 KHƯ 土 THỔ
Nghĩa
Đến. Kịp. Rất, cùng cực. Đông chí [冬至] ngày đông chí, hạ chí [夏至] ngày hạ chí.
Giải nghĩa
- Đến. Như tân chí như quy [賓至如歸] khách đến như về chợ.
- Đến. Như tân chí như quy [賓至如歸] khách đến như về chợ.
- Kịp. Như tự thiên tử dĩ chí ư thứ nhân [自天子以至於庶人] từ vua đến dân thường.
- Rất, cùng cực. Như chí thánh [至聖] rất thánh, bực thánh nhất, chí tôn [至尊] rất tôn, bực tôn trọng nhất, v.v.
- Đông chí [冬至] ngày đông chí, hạ chí [夏至] ngày hạ chí. Sở dĩ gọi là chí vì bấy giờ vòng mặt trời đã xoay đến nam cực bắc cực vậy.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
いた.る
Onyomi