Chi tiết chữ kanji 花簇村
Hán tự
簇
- THỐC, THẤUKunyomi
むら.がる
Onyomi
ゾクソウソク
Số nét
17
Nghĩa
Sum họp, súm xít. Mũi tên, tục cái gì rất mới là thốc tân [簇新]. Một âm là thấu.
Giải nghĩa
- Sum họp, súm xít. Như nhất thốc [一簇] một bụi.
- Sum họp, súm xít. Như nhất thốc [一簇] một bụi.
- Mũi tên, tục cái gì rất mới là thốc tân [簇新].
- Một âm là thấu. Thái thấu [太簇] tên luật nhạc.
Onyomi
ソウ
簇生 | そうせい | ((của) những cây) việc lớn lên bên trong túm tụm |