Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 菅原茉椰
Hán tự
菅
- GIANKunyomi
すげ
Onyomi
カンケン
Số nét
11
Bộ
官 QUAN 艹 THẢO
Nghĩa
Cỏ gian, cỏ may. Coi rẻ tính mạng người cứ giết bừa đi gọi là thảo gian nhân mệnh [草菅人命].
Giải nghĩa
- Cỏ gian, cỏ may. Coi rẻ tính mạng người cứ giết bừa đi gọi là thảo gian nhân mệnh [草菅人命].
- Cỏ gian, cỏ may. Coi rẻ tính mạng người cứ giết bừa đi gọi là thảo gian nhân mệnh [草菅人命].