Chi tiết chữ kanji 薔薇に隠されしヴェリテ
Hán tự
薇
- VIKunyomi
ぜんまい
Onyomi
ラビ
Số nét
16
Bộ
微 VI 艹 THẢO
Nghĩa
Rau vi. Tử vi [紫薇] cây hoa tử vi. Tường vi [薔薇].
Giải nghĩa
- Rau vi.
- Rau vi.
- Tử vi [紫薇] cây hoa tử vi. Tục gọi là hoa bách nhật hồng [百日紅]. Về nhà Đường [唐] trồng ở tỉnh Trung Thư [中書]. Sau gọi tỉnh Trung Thư là Tử Vi tỉnh [紫薇省]. Nhà Minh [明] đổi làm ty Bố Chính, cho nên gọi Bố Chính ty [布政司] là Vi viên [薇垣].
- Tường vi [薔薇]. Xem chữ tường [薔].