Chi tiết chữ kanji 薨ずる
Hán tự
薨
- HOĂNGKunyomi
こう.じるみまか.る
Onyomi
コウ
Số nét
16
Nghĩa
Chết, các vua chư hầu hay đại thần chết gọi là hoăng. Hoăng hoăng [薨薨] bay vù vù. Nhanh.
Giải nghĩa
- Chết, các vua chư hầu hay đại thần chết gọi là hoăng.
- Chết, các vua chư hầu hay đại thần chết gọi là hoăng.
- Hoăng hoăng [薨薨] bay vù vù. Như trùng phi hoăng hoăng [蟲飛薨薨] côn trùng bay vù vù.
- Nhanh.
Onyomi
コウ
薨去 | こうきょ | Sự chết |