Chi tiết chữ kanji 蘊奥を極める
Hán tự
蘊
- UẨN, UẤNKunyomi
つ.む
Onyomi
ウン
Số nét
19
Nghĩa
Tích chứa, góp. Uẩn áo, sâu xa. Giấu, cất. Uất nóng. Chất cỏ, dễ đốt lửa. Nhà Phật [佛] cho năm món : sắc, thụ, tưởng, hành, thức [色受想行識] là ngũ uẩn [五蘊], nghĩa là năm món ấy nó tích góp lại che lấp mất cả chân tính của người ta. Một âm là uấn.
Giải nghĩa
- Tích chứa, góp.
- Tích chứa, góp.
- Uẩn áo, sâu xa. Như tinh uẩn [精蘊] tinh thần uẩn áo.
- Giấu, cất.
- Uất nóng.
- Chất cỏ, dễ đốt lửa.
- Nhà Phật [佛] cho năm món : sắc, thụ, tưởng, hành, thức [色受想行識] là ngũ uẩn [五蘊], nghĩa là năm món ấy nó tích góp lại che lấp mất cả chân tính của người ta.
- Một âm là uấn. Cùng nghĩa với chữ uấn [醞].