Chi tiết chữ kanji 蛋乂獅
Hán tự
乂
- NGHỆKunyomi
おさ.めるか.る
Onyomi
ガイカイゲ
Số nét
2
Nghĩa
Trị, cai trị được dân yên gọi là nghệ. Tài giỏi.
Giải nghĩa
- Trị, cai trị được dân yên gọi là nghệ.
- Trị, cai trị được dân yên gọi là nghệ.
- Tài giỏi. Như tuấn nghệ tại quan [俊乂在官] người hiền tài làm quan.