Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 蛾
Hán tự
蛾
- NGA, NGHĨKunyomi
ひむし
Onyomi
ギガ
Số nét
13
Bộ
我 NGÃ 虫 TRÙNG
Nghĩa
Con ngài, thứ sâu nào giống như con ngài đều gọi là nga. Đàn bà con gái lông mày nhỏ gọi là nga mi [蛾眉] mày ngài. Một âm là nghĩ.
Giải nghĩa
- Con ngài, thứ sâu nào giống như con ngài đều gọi là nga.
- Con ngài, thứ sâu nào giống như con ngài đều gọi là nga.
- Đàn bà con gái lông mày nhỏ gọi là nga mi [蛾眉] mày ngài. Có khi gọi tắt là nga. Như song nga [雙蛾] hai hàng lông mày. Tô Mạn Thù [蘇曼殊] : Ngọc nhân túc kì song nga [玉人蹙其雙蛾] (Đoạn hồng linh nhạn kí [斷鴻零雁記]) Người đẹp nhíu hai hàng lông mày.
- Một âm là nghĩ. Cùng nghĩa với chữ [蟻].
Onyomi