Chi tiết chữ kanji 蟬しぐれ
Hán tự
蟬
- THIỀNKunyomi
せみ
Onyomi
センゼン
Số nét
18
Bộ
單 ĐAN 虫 TRÙNG
Nghĩa
Con ve sầu. Liền nối, liền nối không dứt gọi là thiền liên [蟬聯]. Thiền quyên [蟬蜎] tươi đẹp.
Giải nghĩa
- Con ve sầu. Nguyễn Du : Hàn thiền chung nhật táo cao chi [寒蟬終日噪高枝] (Sơ thu cảm hứng [初秋感興]) Ve sầu lạnh suốt ngày kêu trên cành cao.
- Con ve sầu. Nguyễn Du : Hàn thiền chung nhật táo cao chi [寒蟬終日噪高枝] (Sơ thu cảm hứng [初秋感興]) Ve sầu lạnh suốt ngày kêu trên cành cao.
- Liền nối, liền nối không dứt gọi là thiền liên [蟬聯].
- Thiền quyên [蟬蜎] tươi đẹp.