Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 術師
Hán tự
師
- SƯKunyomi
いくさ
Onyomi
シ
Số nét
10
JLPT
N3
Bộ
𠂤 帀 TÁP
Nghĩa
Nhiều, đông đúc. Phép nhà binh ngày xưa định cứ 2500 người gọi là một sư. Dạy người ta học về đạo đức học vấn gọi là sư. Có một cái sở trường về một nghề gì cũng gọi là sư. Bắt chước. Người trùm.
Giải nghĩa
- Nhiều, đông đúc. Như chỗ đô hội trong nước gọi là kinh sư [京師] nghĩa là chỗ to rộng và đông người.
- Nhiều, đông đúc. Như chỗ đô hội trong nước gọi là kinh sư [京師] nghĩa là chỗ to rộng và đông người.
- Phép nhà binh ngày xưa định cứ 2500 người gọi là một sư. Lý Hoa [李華] : Toàn sư nhi hoàn [全師而還] (Điếu cổ chiến trường văn [弔古戰場文]) Toàn quân trở về.
- Dạy người ta học về đạo đức học vấn gọi là sư. Như sư phạm giáo khoa [師範教科] khóa dạy đạo làm thầy.
- Có một cái sở trường về một nghề gì cũng gọi là sư. Như họa sư [畫師] thầy vẽ.
- Bắt chước. Như hỗ tương sư pháp [互相師法] đắp đổi cùng bắt chước.
- Người trùm. Như bốc sư [卜師] quan trùm về việc bói, nhạc sư [樂師] quan trùm coi về âm nhạc, v.v.
Onyomi