Chi tiết chữ kanji 袂を絞る
Hán tự
袂
- MỆ, DUỆKunyomi
たまとたもと
Onyomi
ベイケツ
Số nét
9
Bộ
衤 Y 夬 QUÁI
Nghĩa
Tay áo. Biệt nhau gọi là phân mệ [分袂]. Ta quen đọc là chữ duệ. Cao Bá Quát [高伯适] : Thanh Đàm thôi biệt duệ [清潭催別袂] (Thanh Trì phiếm chu nam hạ [清池汎舟南下]) Giục giã chia tay ở Thanh Đàm.
Giải nghĩa
- Tay áo. Biệt nhau gọi là phân mệ [分袂]. Ta quen đọc là chữ duệ. Cao Bá Quát [高伯适] : Thanh Đàm thôi biệt duệ [清潭催別袂] (Thanh Trì phiếm chu nam hạ [清池汎舟南下]) Giục giã chia tay ở Thanh Đàm.
- Tay áo. Biệt nhau gọi là phân mệ [分袂]. Ta quen đọc là chữ duệ. Cao Bá Quát [高伯适] : Thanh Đàm thôi biệt duệ [清潭催別袂] (Thanh Trì phiếm chu nam hạ [清池汎舟南下]) Giục giã chia tay ở Thanh Đàm.