Chi tiết chữ kanji 褪せる
Hán tự
褪
- THỐNKunyomi
あ.せるぬ.ぐ
Onyomi
タイトン
Số nét
15
Bộ
衤 Y 退 THỐI
Nghĩa
Cởi áo ra, cởi ra. Hoa tàn, sự gì dần dần suy kém đi cũng gọi là thốn. Đi giật lùi.
Giải nghĩa
- Cởi áo ra, cởi ra. Như thốn hạ trạc tử [褪下鐲子] cởi cái vòng tay ra.
- Cởi áo ra, cởi ra. Như thốn hạ trạc tử [褪下鐲子] cởi cái vòng tay ra.
- Hoa tàn, sự gì dần dần suy kém đi cũng gọi là thốn. Như thốn sắc [褪色] sắc đẹp tàn phai. Tô Thức [蘇軾] : Hoa thốn tàn hồng thanh hạnh tiểu, Yến tử phi thời, Lục thủy nhân gia nhiễu [花褪殘紅青杏小, 燕子飛時, 綠水人家繞] (Điệp luyến hoa [蝶戀花]) Hoa đang rã những cánh hồng xơ xác và cây hạnh xanh gầy, Khi con én liệng, Nước biếc lượn quanh nhà.
- Đi giật lùi.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi