Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 襟を正す
Hán tự
襟
- KHÂMKunyomi
えり
Onyomi
キン
Số nét
18
JLPT
N1
Bộ
禁 CẤM 衤 Y
Nghĩa
Vạt áo, cổ áo. Anh em rể gọi là liên khâm [連襟]. Ôm ấp, ôm một mối tình hay chi gì ở trong lòng gọi là khâm. Phía nam nhà ở.
Giải nghĩa
- Vạt áo, cổ áo. Nguyễn Trãi [阮廌] : Thi thành ngã diệc lệ triêm khâm [詩成我亦淚沾襟] (Đề Hà Hiệu Úy "Bạch vân tư thân" [題何校尉白雲思親]) Thơ làm xong, nước mắt ta cũng ướt đẫm vạt áo.
- Vạt áo, cổ áo. Nguyễn Trãi [阮廌] : Thi thành ngã diệc lệ triêm khâm [詩成我亦淚沾襟] (Đề Hà Hiệu Úy "Bạch vân tư thân" [題何校尉白雲思親]) Thơ làm xong, nước mắt ta cũng ướt đẫm vạt áo.
- Anh em rể gọi là liên khâm [連襟].
- Ôm ấp, ôm một mối tình hay chi gì ở trong lòng gọi là khâm. Như khâm bão [襟抱] điều ôm ấp trong lòng, cũng như nói hoài bão [懷抱]. Cũng viết là khâm hoài [襟懷].
- Phía nam nhà ở.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
えり
Onyomi