Chi tiết chữ kanji 西村緋祿司
Hán tự
祿
- LỘCKunyomi
さいわ.いふち
Onyomi
ロク
Số nét
13
Nghĩa
Phúc, tốt lành. Bổng lộc. Chết cũng gọi là bất lộc [不祿]. Thiên lộc [天祿] tên một giống thú, ngày xưa hay chạm khắc hình nó như loài rồng phượng. Dị dạng của chữ [禄].
Giải nghĩa
- Phúc, tốt lành.
- Phúc, tốt lành.
- Bổng lộc.
- Chết cũng gọi là bất lộc [不祿].
- Thiên lộc [天祿] tên một giống thú, ngày xưa hay chạm khắc hình nó như loài rồng phượng.
- Dị dạng của chữ [禄].