Chi tiết chữ kanji 覆われ
Hán tự
覆
- PHÚC, PHÚKunyomi
おお.うくつがえ.すくつがえ.る
Onyomi
フク
Số nét
18
JLPT
N1
Bộ
復 PHỤC 覀
Nghĩa
Lật lại. Nghiêng đổ. Thua. Xét kỹ. Lại. Một âm là phú. Phục binh.
Giải nghĩa
- Lật lại. Kẻ nào hay giở giáo gọi là kẻ phản phúc vô thường [反覆無常]. Nguyễn Trãi [阮廌] : Phúc chu thủy tín dân do thủy [覆舟始信民猶水] (Quan hải [關海]) Thuyền lật mới tin dân như nước. Ý nói nhà cầm vận nước cần được lòng dân ủng hộ.
- Lật lại. Kẻ nào hay giở giáo gọi là kẻ phản phúc vô thường [反覆無常]. Nguyễn Trãi [阮廌] : Phúc chu thủy tín dân do thủy [覆舟始信民猶水] (Quan hải [關海]) Thuyền lật mới tin dân như nước. Ý nói nhà cầm vận nước cần được lòng dân ủng hộ.
- Nghiêng đổ. Như tiền xa chi phúc, hậu xa chi giám [前車之覆後車之鑒] cái vết xe trước đổ, là cái gương cho xe sau coi.
- Thua. Như toàn quân phúc một [全軍覆沒] cả cánh quân thua chết hết.
- Xét kỹ. Như phúc thí [覆試] xét thi lại cho tường, phúc tra [覆查] tra xét lại cho kĩ.
- Lại. Như phúc tín [覆信] viết thư trả lời lại. Cũng như chữ phúc [復].
- Một âm là phú. Che trùm, ấp. Như thiên phú địa tải [天覆地載] trời che đất chở, điểu phú dực chi [鳥覆翼之] chim xõa cánh ấp.
- Phục binh.