Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 言語消滅
Hán tự
滅
- DIỆTKunyomi
ほろ.びるほろ.ぶほろ.ぼす
Onyomi
メツ
Số nét
13
JLPT
N1
Bộ
氵 THỦY 烕
Nghĩa
Mất, tan mất. Tắt. Hết. Lỗ mãng diệt liệt [鹵莽滅裂] càn dở luộm thuộm, nói kẻ không biết xét kỹ, cứ cố làm liều đến nỗi mất cả căn bản. Diệt độ [滅度] diệt hết phiền não qua bể sinh tử (chết).
Giải nghĩa
- Mất, tan mất.
- Mất, tan mất.
- Tắt. Như diệt chúc [滅燭] tắt nến.
- Hết. Như tuyệt diệt [絕滅] hết nhũi.
- Lỗ mãng diệt liệt [鹵莽滅裂] càn dở luộm thuộm, nói kẻ không biết xét kỹ, cứ cố làm liều đến nỗi mất cả căn bản.
- Diệt độ [滅度] diệt hết phiền não qua bể sinh tử (chết).