Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 詩編
Hán tự
詩
- THIKunyomi
うた
Onyomi
シ
Số nét
13
JLPT
N1
Bộ
言 NGÔN 寺 TỰ
Nghĩa
Thơ, văn có vần gọi là thơ. Chỉ Thi Kinh [詩經]. Nâng, cầm.
Giải nghĩa
- Thơ, văn có vần gọi là thơ. Ngày xưa hay đặt mỗi câu bốn chữ, về sau hay dùng lối đặt năm chữ hay bảy chữ gọi là thơ ngũ ngôn [五言], thơ thất ngôn [七言].
- Thơ, văn có vần gọi là thơ. Ngày xưa hay đặt mỗi câu bốn chữ, về sau hay dùng lối đặt năm chữ hay bảy chữ gọi là thơ ngũ ngôn [五言], thơ thất ngôn [七言].
- Chỉ Thi Kinh [詩經]. Luận ngữ [論語] : Thi:khả dĩ hưng, khả dĩ quan, khả dĩ quần, khả dĩ oán. Nhĩ chi sự phụ, viễn chi sự quân, đa thức ư điểu, thú, thảo, mộc chi danh [詩:可以興,可以觀,可以群,可以怨?邇之事父,遠之事君,多識於鳥?獸?草?木之名] (Dương hóa [陽貨]) Xem Thi có thể phấn khởi, có thể xem xét sự việc, hòa hợp được với mọi người, tỏ được sầu oán. Gần thì biết đạo thờ cha, xa biết đạo thờ vua, lại biết được nhiều tên chim, muông, cỏ, cây.
- Nâng, cầm.