Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 講壇社会主義
Hán tự
講
- GIẢNGOnyomi
コウ
Số nét
17
JLPT
N2
Bộ
言 NGÔN 冓 CẤU
Nghĩa
Hòa giải, lấy lời nói bảo cho hai bên hiểu ý tứ nhau mà hòa với nhau không tranh giành nhau nữa gọi là giảng. Giảng giải, lấy lời nói mà nói cho người ta hiểu rõ nghĩa gọi là giảng. Bàn nói. Tập, xét. Mưu toan.
Giải nghĩa
- Hòa giải, lấy lời nói bảo cho hai bên hiểu ý tứ nhau mà hòa với nhau không tranh giành nhau nữa gọi là giảng. Như giảng hòa [講和].
- Hòa giải, lấy lời nói bảo cho hai bên hiểu ý tứ nhau mà hòa với nhau không tranh giành nhau nữa gọi là giảng. Như giảng hòa [講和].
- Giảng giải, lấy lời nói mà nói cho người ta hiểu rõ nghĩa gọi là giảng. Như giảng thư [講書] giảng sách, giảng kinh [講經], v.v. Trần Nhân Tông [陳仁宗] : Trai đường giảng hậu tăng quy viện [齋堂講後僧歸院] (Thiên Trường phủ [天長府]) Ở nhà trai giảng xong, sư về viện.
- Bàn nói.
- Tập, xét.
- Mưu toan.
Onyomi