Chi tiết chữ kanji 警視總監
Hán tự
總
- TỔNGKunyomi
す.べてすべ.てふさ
Onyomi
ソウ
Số nét
17
Nghĩa
Góp, họp, tóm. Bó, tết tóc. Đứng đầu, cầm đầu. Tổng, họp mấy làng lại làm một tổng. Bó rạ, bó lúa. Hết đều. Cái trang sức xe, ngựa.
Giải nghĩa
- Góp, họp, tóm. Như tổng luận [總論] bàn tóm lại.
- Góp, họp, tóm. Như tổng luận [總論] bàn tóm lại.
- Bó, tết tóc. Như tổng giác [總角] tết trái đào, lúc còn bé kết tóc làm trái đào, nên lúc bé gọi là tổng giác.
- Đứng đầu, cầm đầu. Như tổng thống [總統] chức tổng thống cầm đầu cả việc nước.
- Tổng, họp mấy làng lại làm một tổng.
- Bó rạ, bó lúa. Thượng thư [尚書] : Bách lí phú nạp tổng [百里賦納總] Thuế từ một trăm dặm, nộp bó lúa.
- Hết đều.
- Cái trang sức xe, ngựa.