Chi tiết chữ kanji 貞はる
Hán tự
貞
- TRINHKunyomi
さだ
Onyomi
テイ
Số nét
9
JLPT
N1
Bộ
貝 BỐI 卜 BẶC
Nghĩa
Trinh, chính đính, giữ được tấm lòng chính đính thủy chung không ai làm lay động được gọi là trinh. Bói xem, bói hỏi sự chính đính gọi là trinh. Tinh thành.
Giải nghĩa
- Trinh, chính đính, giữ được tấm lòng chính đính thủy chung không ai làm lay động được gọi là trinh. Như trung trinh [忠貞] trong sạch không thay lòng, kiên trinh [堅貞] trong sạch vững bền, v.v... Đàn bà không thất tiết (không yêu ai, chỉ yêu một chồng) gọi là trinh phụ [貞婦]. Con gái chính đính (không theo trai) gọi là trinh nữ [貞女].
- Trinh, chính đính, giữ được tấm lòng chính đính thủy chung không ai làm lay động được gọi là trinh. Như trung trinh [忠貞] trong sạch không thay lòng, kiên trinh [堅貞] trong sạch vững bền, v.v... Đàn bà không thất tiết (không yêu ai, chỉ yêu một chồng) gọi là trinh phụ [貞婦]. Con gái chính đính (không theo trai) gọi là trinh nữ [貞女].
- Bói xem, bói hỏi sự chính đính gọi là trinh. Như trinh cát [貞吉] chính đính tốt.
- Tinh thành.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
さだ
Onyomi