Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 財務大臣政務官
Hán tự
臣
- THẦNOnyomi
シンジン
Số nét
7
JLPT
N2
Nghĩa
Bầy tôi, quan ở trong nước có vua gọi là thần. Kẻ chịu thống thuộc dưới quyền người cũng gọi là thần. Cổ nhân nói chuyện với bạn cũng hay xưng là thần [臣], cũng như bây giờ xưng là bộc [僕].
Giải nghĩa
- Bầy tôi, quan ở trong nước có vua gọi là thần. Ngày xưa gọi những kẻ làm quan hai họ là nhị thần [貳臣].
- Bầy tôi, quan ở trong nước có vua gọi là thần. Ngày xưa gọi những kẻ làm quan hai họ là nhị thần [貳臣].
- Kẻ chịu thống thuộc dưới quyền người cũng gọi là thần. Như thần bộc [臣僕] tôi tớ, thần thiếp [臣妾] nàng hầu, v.v.
- Cổ nhân nói chuyện với bạn cũng hay xưng là thần [臣], cũng như bây giờ xưng là bộc [僕].
Onyomi
シン