Chi tiết chữ kanji 贅言
Hán tự
贅
- CHUẾKunyomi
いぼ
Onyomi
セイ
Số nét
18
Bộ
貝 BỐI 敖 NGAO
Nghĩa
Khíu lại, bám vào. Nói phiền, nói rườm. Ngày xưa gọi các con trai đi gửi rể là chuế tế [贅婿] nay thường nói con trai làm lễ thành hôn ở nhà vợ là nhập chuế [入贅] vào gửi rể.
Giải nghĩa
- Khíu lại, bám vào. Như chuế vưu [贅肬] cái bướu mọc ở ngoài da, vì thế nên vật gì thừa, vô dụng cũng gọi là chuế.
- Khíu lại, bám vào. Như chuế vưu [贅肬] cái bướu mọc ở ngoài da, vì thế nên vật gì thừa, vô dụng cũng gọi là chuế.
- Nói phiền, nói rườm. Như dưới các thư từ thường viết chữ bất chuế [不贅] nghĩa là không nói phiền nữa, không kể rườm nữa.
- Ngày xưa gọi các con trai đi gửi rể là chuế tế [贅婿] nay thường nói con trai làm lễ thành hôn ở nhà vợ là nhập chuế [入贅] vào gửi rể.
Ví dụ