Chi tiết chữ kanji 贏余
Hán tự
贏
- DOANHKunyomi
あまり
Onyomi
エイ
Số nét
20
Bộ
亡 VONG 口 KHẨU 月 NGUYỆT 凡 PHÀM 貝 BỐI
Nghĩa
Thừa thãi, kiếm được lời nhiều gọi là doanh. Được, đánh bạc được gọi là doanh [贏], thua gọi là thâu [輸]. Chậm trễ. Quá. Sáng tỏ.
Giải nghĩa
- Thừa thãi, kiếm được lời nhiều gọi là doanh.
- Thừa thãi, kiếm được lời nhiều gọi là doanh.
- Được, đánh bạc được gọi là doanh [贏], thua gọi là thâu [輸]. Nguyễn Du [阮攸] : Doanh đắc quỉ đầu mãn nang khẩu [贏得鬼頭滿囊口] (Thương Ngô Trúc Chi ca [蒼梧竹枝歌]) Kiếm được tiền nhét đầy túi.
- Chậm trễ.
- Quá.
- Sáng tỏ.
Onyomi
エイ
輸贏 | ゆえい | Được hay mất |