Chi tiết chữ kanji 趁火打劫
Hán tự
趁
- SẤNKunyomi
お.う
Onyomi
チン
Số nét
12
Nghĩa
Đuổi theo. Nhân thế lợi thừa dịp tiện gọi là sấn.
Giải nghĩa
- Đuổi theo.
- Đuổi theo.
- Nhân thế lợi thừa dịp tiện gọi là sấn. Như sấn thuyền [趁船] nhân tiện ghé thuyền đi.
趁
- SẤN