Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 軍需省 (イギリス)
Hán tự
需
- NHUOnyomi
ジュ
Số nét
14
JLPT
N1
Bộ
而 NHI ⻗
Nghĩa
Đợi. Dùng. Lần lữa.
Giải nghĩa
- Đợi. Như tương nhu [相需] cùng đợi.
- Đợi. Như tương nhu [相需] cùng đợi.
- Dùng. Như quân nhu [軍需] đồ dùng trong quân. Tô Thức [蘇軾] : Ngã hữu đẩu tửu, tàng chi cửu hĩ, dĩ đãi tử bất thời chi nhu [我有斗酒,藏之久矣,以待子不時之需] (Hậu Xích Bích phú [後赤壁賦 ]) Tôi có một đấu rượu, cất đã lâu, phòng lúc thầy bất thần dùng đến.
- Lần lữa. Như sách Tả truyện [左傳] nói nhu sự chi tặc giã [需事之賊也] lần lữa là cái hại cho công việc vậy.
Onyomi