Chi tiết chữ kanji 輾転反側
Hán tự
輾
- TRIỂN, NIỄNKunyomi
きし.るめぐ.る
Onyomi
テンネン
Số nét
17
Nghĩa
Quay nghiêng, quay nửa vành. Một âm là niễn.
Giải nghĩa
- Quay nghiêng, quay nửa vành. Thi Kinh [詩經] có câu triển chuyển phản trắc [輾轉反側] (Quan thư [關睢]) trằn trọc trở mình. Vì thế nên sự gì phản phúc bất định cũng gọi là triển chuyển.
- Quay nghiêng, quay nửa vành. Thi Kinh [詩經] có câu triển chuyển phản trắc [輾轉反側] (Quan thư [關睢]) trằn trọc trở mình. Vì thế nên sự gì phản phúc bất định cũng gọi là triển chuyển.
- Một âm là niễn. Nghiến nhỏ, dùng vòng sắt quay cho nhỏ các vật gì ra gọi là niễn. Có khi viết là niễn [碾].