Chi tiết chữ kanji 辭典
Hán tự
辭
- TỪKunyomi
や.める
Onyomi
ジ
Số nét
19
Nghĩa
Nói ra thành văn gọi là từ. Lời cung của kẻ bị kiện cung ra. Những lời của dân trình bày cáo tố với quan cũng gọi là từ. Từ giã. Từ. Thỉnh, xin. Trách, móc. Sai đi, khiến đi. Dị dạng của chữ [辞].
Giải nghĩa
- Nói ra thành văn gọi là từ. Như từ chương [辭章]. Cũng có khi dùng chữ từ [詞].
- Nói ra thành văn gọi là từ. Như từ chương [辭章]. Cũng có khi dùng chữ từ [詞].
- Lời cung của kẻ bị kiện cung ra.
- Những lời của dân trình bày cáo tố với quan cũng gọi là từ. Như trình từ [呈辭] lời trình, tố từ [訴辭] lời cáo tố.
- Từ giã. Như từ hành [辭行] từ giã ra đi, cáo từ [告辭] nói lời từ giã.
- Từ. Khước đi không nhận. Như suy từ [推辭] từ chối không nhận, từ nhượng [辭讓] từ nhường. Nguyên viết là [辤], nay hai chữ đều thông dụng cả.
- Thỉnh, xin.
- Trách, móc.
- Sai đi, khiến đi.
- Dị dạng của chữ [辞].
Ví dụ
# | Từ vựng | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
1 | 辭典 | TỪ ĐIỂN | từ điển |