Chi tiết chữ kanji 逮捕許諾請求
Hán tự
逮
- ĐÃIOnyomi
タイ
Số nét
11
JLPT
N1
Bộ
隶 ĐÃI ⻌
Nghĩa
Kịp. Đuổi. Một âm là đệ.
Giải nghĩa
- Kịp. Như Luận ngữ [論語] nói sỉ cung chi bất đãi [恥躬之不逮] (Lý nhân [里仁]) hổ mình không theo kịp.
- Kịp. Như Luận ngữ [論語] nói sỉ cung chi bất đãi [恥躬之不逮] (Lý nhân [里仁]) hổ mình không theo kịp.
- Đuổi. Như đãi hệ [逮繫] đuổi bắt giam lại.
- Một âm là đệ. Đệ đệ [逮逮] vui vẻ, dịu dàng.
Onyomi